Thông số Vải địa kỹ thuật ART12 với cường độ chịu kéo 12 kN/m là một trong những giải pháp hiệu quả cho các công trình xây dựng hiện đại. Thông số kỹ thuật của loại vải này thể hiện rõ sự mạnh mẽ và độ bền cần thiết để chống lại áp lực và tác động từ môi trường. Cụ thể, vải có trọng lượng 155 g/m² và độ dày tương ứng khoảng 1.2 mm, cho thấy tính linh hoạt mà vẫn đảm bảo độ ổn định cao khi sử dụng trong các điều kiện khác nhau.
Một điểm đáng lưu ý về vải địa kỹ thuật ART12 là khả năng kháng xé hình thang lên đến 300N và sức kháng thủng thanh là 350N. Những chỉ số này không chỉ chứng minh được khả năng chịu đựng của vải trước môi trường khắc nghiệt mà còn mở ra những cơ hội ứng dụng đa dạng, từ xây dựng đường bộ, cầu cảng đến gia cố nền móng trong xây dựng dân dụng.
Tuy nhiên, không chỉ đơn thuần là những thông số kỹ thuật, mà vải địa kỹ thuật ART12 còn phản ánh xu hướng phát triển bền vững trong ngành xây dựng. Việc sử dụng loại vải này không chỉ giúp tăng cường chất lượng công trình, mà còn giảm thiểu tác động tiêu cực lên môi trường tự nhiên. Vải địa kỹ thuật có chức năng phân cách, ổn định và gia cố nền đất yếu, qua đó góp phần bảo vệ hệ sinh thái và tài nguyên thiên nhiên.
Hơn nữa, xét từ góc độ kinh tế, việc sử dụng vải địa kỹ thuật ART12 cũng có thể mang lại lợi ích lớn về chi phí. Giá thành hợp lý cùng với khả năng tối ưu hóa hiệu suất công trình sẽ giảm thiểu nhu cầu sửa chữa và bảo trì sau này. Điều này giống như việc đầu tư vào một chiếc xe hơi bền bỉ: mặc dù ban đầu có thể tốn kém hơn một chút, nhưng nếu xét đến thời gian dài hạn và chi phí vận hành, nó lại trở thành quyết định thông minh.
- Vải địa kỹ thuật ART12 là một trong những sản phẩm vải địa kỹ thuật không dệt thuộc công ty Cổ phần vải địa kỹ thuật Việt Nam sản xuất. Hưng Phú nhà cung cấp chính từ những năm 2008 cho đến nay.
- Vải địa kỹ thuật ART12 với tên gọi của nó được đặt theo cường lực chịu kéo 12kN/m theo tiêu chuẩn thí nghiệm TCVN 8871-1: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực kéo giật và độ giãn dài khi kéo giật.
- Vải địa kỹ thuật không dệt ART12 có chức năng phân cách ổn định nền móng yếu trong các công trình xây dựng đường bộ, đường sắt, cầu cảng. Gia cố và bao bọc che chắn cho các công trình chống xói mòn đất sử dụng kết hợp với Rọ đá – Thảm đá trong công tác kè chống xói mòn sạt lở.
- Quy cách 4mx225m = 900m2/Cuộn – Định Lượng:155g/m2
- Thông số vải địa kỹ thuật art12 các thông tin chi tiết theo bảng sau đây
TCVN 9844 : 2013 được xây dựng trên cơ sở tham khảo 22 TCN 248-98 Vải địa kỹ thuật trong xây dựng nền đắp trên đất yếu – Tiêu chuẩn thiết kế, thi công và nghiệm thu. TCVN 9844 : 2013 do Tổng cục Đường bộ Việt Nam biên soạn, Bộ Giao thông vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. TCVN 8220, Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định độ dày danh định TCVN 8221, Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định khối lượng trên đơn vị diện tích TCVN 8222, Vải địa kỹ thuật – Quy định chung về lấy mẫu và xử lý thống kê TCVN 8871-1, Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – Xác định lực kéo giật và độ giãn dài kéo giật TCVN 8871-2, Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – Xác định lực xé rách hình thang TCVN 8871-3, Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – Xác định lực xuyên thủng CBR TCVN 8871-4, Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – Xác định lực kháng xuyên thủng thanh TCVN 8871-5, Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – Xác định áp lực kháng bục TCVN 8871-6, Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – Xác định kích thước lỗ biểu kiến bằng phép thử sàng khô
Physical properties Các chỉ tiêu cơ lý | Test method | Unit | ART 12 |
Tensile Strength Cường độ kéo đứt | ASTM D 4595 | kN/m | 12.0 |
Wide With Elongation at Break Độ giãn dài khi kéo đứt | ASTM D 4595 | % | 40/65 |
Grab Tensil Strength Cường độ kéo giật | ASTM D 4632 | N | 690 |
Grab Elongation Độ giãn dài khi bị kéo giật | ASTM D 4632 | % | 60 |
CBR Puncture Resistance Cường độ xuyên thủng CBR | DIN 54307 | N | 1900 |
Puncture Resistance Cường độ xuyên thủng thanh | ASTM D 4833 | N | 375 |
Trapezoidal Tear Strength Cường độ chịu xé rách | ASTM D 4533 | N | 300 |
Cone Drop Đường kính lỗ rơi côn | BS 6906/6 | mm | 24 |
Permeability at 100mm Head Hệ số thấm ở 100mm cột nước | BS 6906/3 | l/m2/s | 145 |
Pore Opening Size O90 Kích thước lỗ O90 | EN ISO 12956 | micron | 90 |
Mass Per Unit Area Khối lượng đơn vị | ASTM D 5261 | g/m2 | 155 |
Thickness Độ dày | ASTM D 5199 | mm | 1.3 |
Bảng thông số vải địa kỹ thuật ART12