Thông số vải địa kỹ thuật ART 25
Vải địa kỹ thuật ART 25 là một trong những sản phẩm nổi bật trong lĩnh vực xây dựng, đặc biệt là trong các dự án hạ tầng và cải thiện đất. Với cường độ chịu kéo đạt 25 kN/m, vải này không chỉ có khả năng chịu lực lớn mà còn cho thấy sự ổn định cao dưới áp lực. Đặc tính này khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho những công trình yêu cầu sức mạnh và bền bỉ, như nền móng hoặc lớp bảo vệ cho các cấu trúc chống thấm.
Điểm thú vị khác về Vải địa kỹ thuật ART 25 là trọng lượng của nó, khoảng 315g/m2 và độ dày từ 2.0mm đến 2.5mm tùy thuộc vào từng ứng dụng. Điều này không chỉ mang lại tính linh hoạt khi thi công mà còn giúp dễ dàng kiểm soát việc lắp đặt và đảm bảo tính hiệu quả trong việc thoát nước, nhờ hệ số thấm nước ở 100mm đạt tiêu chuẩn.
Thêm vào đó, thông số kháng xé hình thang lên đến 520N và sức kháng thủng CBR đạt 4500N cho thấy ART 25 có thể áp dụng trong nhiều tình huống thực tế, từ việc gia cố đất yếu đến bảo vệ màng chống thấm trong các dự án phức tạp như hầm Biogas. Mối tương quan giữa các thông số này cho phép chúng ta hình dung rằng, nếu ART 25 được sử dụng đúng cách, nó có thể tăng cường đáng kể tuổi thọ và hiệu suất của các công trình xây dựng.
Một khía cạnh thú vị khác là sự phù hợp của vải này với các yêu cầu môi trường. Sản phẩm được sản xuất từ sợi polypropylen có ổn định hóa UV, giúp bảo vệ khỏi tác động của ánh sáng mặt trời, điều mà nhiều loại vải khác không thể làm tốt bằng. Điều này không chỉ tăng cường tuổi thọ của vật liệu mà còn giảm bớt chi phí bảo trì trong thời gian dài.
- Vải địa kỹ thuật ART 25 là một trong những sản phẩm vải địa kỹ thuật không dệt thuộc công ty Cổ phần vải địa kỹ thuật Việt Nam sản xuất. Hưng Phú nhà cung cấp chính từ những năm 2008 cho đến nay.
- Vải địa kỹ thuật ART 25 với tên gọi của nó được đặt theo cường lực chịu kéo 25kN/m theo tiêu chuẩn thí nghiệm TCVN 8871-1: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực kéo giật và độ giãn dài khi kéo giật.
- Vải địa kỹ thuật không dệt ART 25 có chức năng phân cách ổn định nền móng yếu trong các công trình xây dựng đường bộ, đường sắt, cầu cảng. Gia cố và bao bọc che chắn cho các công trình chống xói mòn đất sử dụng kết hợp với Rọ đá – Thảm đá trong công tác kè chống xói mòn sạt lở.
- Quy cách 4mx100m = 400m2/Cuộn – Định Lượng:35g/m2
- Thông số vải địa kỹ thuật ART25 bảng chi tiết kèm theo
TCVN 9844 : 2013 được xây dựng trên cơ sở tham khảo 22 TCN 248-98 Vải địa kỹ thuật trong xây dựng nền đắp trên đất yếu – Tiêu chuẩn thiết kế, thi công và nghiệm thu. TCVN 9844 : 2013 do Tổng cục Đường bộ Việt Nam biên soạn, Bộ Giao thông vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. TCVN 8220, Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định độ dày danh định TCVN 8221, Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định khối lượng trên đơn vị diện tích TCVN 8222, Vải địa kỹ thuật – Quy định chung về lấy mẫu và xử lý thống kê TCVN 8871-1, Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – Xác định lực kéo giật và độ giãn dài kéo giật TCVN 8871-2, Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – Xác định lực xé rách hình thang TCVN 8871-3, Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – Xác định lực xuyên thủng CBR TCVN 8871-4, Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – Xác định lực kháng xuyên thủng thanh TCVN 8871-5, Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – Xác định áp lực kháng bục TCVN 8871-6, Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – Xác định kích thước lỗ biểu kiến bằng phép thử sàng khô
Physical properties Các chỉ tiêu cơ lý | Test method | Unit | ART 25 |
Tensile Strength Cường độ kéo đứt | ASTM D 4595 | kN/m | 25.0 |
Wide With Elongation at Break Độ giãn dài khi kéo đứt | ASTM D 4595 | % | 50/80 |
Grab Tensil Strength Cường độ kéo giật | ASTM D 4632 | N | 1500 |
Grab Elongation Độ giãn dài khi bị kéo giật | ASTM D 4632 | % | 65 |
CBR Puncture Resistance Cường độ xuyên thủng CBR | DIN 54307 | N | 4100 |
Cone Drop Đường kính lỗ rơi côn | BS 6906/6 | mm | 11 |
Permeability at 100mm Head Hệ số thấm ở 100mm cột nước | BS 6906/3 | l/m2/s | 65 |
Pore Opening Size O90 Kích thước lỗ O90 | EN ISO 12956 | micron | 70 |
Mass Per Unit Area Khối lượng đơn vị | ASTM D 5261 | g/m2 | 350 |
Thickness Độ dày | ASTM D 5199 | mm | 2.5 |
Bảng thông số vải địa kỹ thuật art25
Thông số vải địa kỹ thuật art 12: Đặc điểm, ứng dụng và lợi ích
Vải địa kỹ thuật ART25: Giải pháp tối ưu cho công trình xây dựng bền vững